Từ điển Thiều Chửu
渡 - độ
① Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. ||② Bên đó, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口. ||③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡. ||④ Giao phó.

Từ điển Trần Văn Chánh
渡 - độ
①Sang, qua, vượt qua (sông): 橫渡 Sang ngang, sang sông; 飛渡太平洋 Bay qua Thái Bình Dương; 渡過困難時期 Vượt qua thời kì khó khăn; ② Bến đò: 美順渡口 Bến đò Mĩ Thuận; ③ (văn) Tế độ, cứu vớt; ④ (văn) Giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渡 - độ
Bến đò — Đi đò qua sông — Giúp đỡ. Cũng như chữ Độ 度.


競渡 - cạnh độ || 古渡 - cổ độ || 引渡 - dẫn độ || 渡頭 - độ đầu || 渡夫 - độ phu || 渡脫 - độ thoát ||